a/ Thép lá cán nguội gồm: 08 K, 08YU, CT3 ,SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE.
b/ Các sản phẩm thép cán nguội.

Tiêu chuẩn

Ký hiệu

Đặc tính

Công dụng

Tiêu chuẩn ASTM tương đương

Nga GOST 1050-88

08K

Là loại thép lá cacbon chất lượng tiêu chuẩn. Là loại thép dùng rộng rãi nhất trong các loại thép lá cán nguội, ứng dụng uốn, kéo và tạo hình vừa phải.

Dùng trong các ngành chế tạo cơ khí, cuốn ống dân dụng, làm tủ sách tủ hồ sơ, ….

 

Nga GOST 1050-88

08YU

Có đặc tính mềm hơn loại 08K

Dùng để dập xâu như làm thùng phi

 

Nga GOST 1050-88

CT3,CT3C

Cứng hơn các loại 08K, 08 YU

Dùng trong các ngành cơ khí , dân dụng…

 

Nhật JIS G3141

SPC C(CHẤT LƯỢNG THƯƠNG MẠI)

Là loại thép lá cacbon chất lượng tiêu chuẩn. Là loại thép được sử dụng rộng rãi nhất trong các loại thép lá cán nguội, và phù hợp nhất cho các ứng dụng uốn, kéo và tạo hình vừa phải.

Dùng làm dụng cụ gia dụng, thùng phi, đồ nội thất, công nghiệp ôtô, ống , thép lá dùng sơn mạ….

A366

JIS G141

SPCC-(Thép lá cán nguội cứng)

Là loại thép lá đặc biệt cứng

Dùng trong ngành sản xuất ống, tấm lợp, thép lá dùng sơn và ,mạ….

 

JIS G141

SPCC- 2.4,8(1/2,1/4,1/8 cứng) thép lá chất lượng thương mại CQ

Độ phẳng của thép này được kiểm soát một cách nghiêm ngặt

Dùng làm thùng phi, tấm lợp, thép lá dùng sơn và mạ

A366

JIS G141

SPCD(chất lượng dập sâu thông thường)

Đây là loại thép có tính dẻo cao và độ đồng nhất caohơn loại thép chất lượng thương mại

Dùng trong ngành sản xuất đồ gia dụng, đồ điện, công nghiệp ô tô

A619

JIS G141

SPCE (chất lượng dập sâu đặc biệt)

Áp dụng trong quá trình gia công dập tạo hình phôi lá kim loại bằng cách sử dụng khuôn dập tạo hình , loại thép lá này có đặc điểm biến dạng dẻo rất cao dùng chế tạo hình phức tạp cuốn cong như các hình tách trà

Dùng trong ngành công nghiệp ô tô, sơn mạ, các ứng dụng tạo hình phức tạp….

A620

+ Độ dày       : 0.23 mm, 0.24 mm, 0.25 mm, 0.27 mm ,0.28 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.38 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.60 mm, 0.32 mm, 0.70 mm, 0.80 mm, 0.90 mm, 1.10 mm, 1.20 mm, 1.50 mm, 1.80 mm, 2.00 mm.

+ Chiều ngang:  914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm.
+ Chiều dài :  2.000 mm, 2.440 mm, 2.500 mm, dạng cuộn.